Tuyển sinh 2021
Tuyển sinh 2021

Đề án tuyển sinh 2017 (các ngành sư phạm)

Thứ ba - 21/03/2017 22:50
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
(Khối các ngành cao đẳng sư phạm chính quy)
 
1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh và địa chỉ trang web
Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn. Mã trường: C10
Sứ mệnh: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn là cơ sở giáo dục đại học có nhiệm vụ đào tạo, liên kết đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, giáo viên trình độ đại học, cao đẳng đảm bảo chất lượng thuộc các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn, khoa học giáo dục phục vụ đắc lực sự nghiệp phát triển giáo dục – kinh tế – văn hóa – xã hội của tỉnh Lạng Sơn và các tỉnh trong khu vực.
Địa chỉ:  Số 9 Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Website: WWW.LCE.EDU.VN
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP
GD chính quy GDTX GD chính quy GDTX
Nhóm ngành I 1. Giáo dục Mầm non     318  
2. Giáo dục Tiểu học     367  
3. Sư phạm tiếng Anh     35  
4. Sư phạm Toán học     22  
5. Sư phạm Sinh học     25  
6. Sư phạm Ngữ văn     51  
  Tổng     818  
 
 
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2015: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, sử dụng kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.
Năm 2016: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn tuyển sinh theo hai phương thức: Xét tuyển sử dụng kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và xét kết quả học tập ở cấp THPT.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia
TT Nhóm ngành/Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2015 Năm 2016
Chỉ tiêu Số TT Điểm TT Chỉ tiêu Số TT Điểm TT
1 Giáo dục Mầm non 120 88   60 58  
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu   55 12.00   23 10.00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu   12 12.00   4 10.00
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu   15 12.00   31 10.00
2 Giáo dục Tiểu học 120 161   72 61  
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   80 12.00   28 10.00
Toán, Vật lí, Hóa học   52 12.00   7 10.00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh   29 12.00   26 10.00
3 Sư phạm Toán học 40 6   18 5  
Toán, Vật lí, Hóa học   6 12.00   4 10.00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh   0 12.00   1 10.00
4 Sư phạm Sinh học 30 11   18 2  
Toán, Hóa học, Sinh học   11 12.00   1 10.00
Toán, Vật lí, Sinh học   0 12.00   1 10.00
Toán, Địa lí, Sinh học   0 12.00   0 10.00
5 Sư phạm Ngữ văn 40 34   24 9  
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   30 12.00   6 10.00
Ngữ văn, Toán, Địa lí   2 12.00   2 10.00
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh   2 12.00   1 10.00
6 Sư phạm Tiếng Anh 30 9   18 6  
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh   9 12.00   3 10.00
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   0 12.00   3 10.00
Tổng 570 309   210 141  
 
 
2. Các thông tin tuyển sinh năm 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lạng Sơn.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn thực hiện tổ chức tuyển sinh đồng thời theo hai phương thức:
- Xét kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia theo tổ hợp môn.
- Xét kết quả học tập ở cấp THPT theo tổ hợp môn.
Đối với ngành tuyển sinh có năng khiếu, nhà trường tổ chức thi môn năng khiếu.
 
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT Ngành đào tạo Chỉ tiêu
300 Xét kết quả điểm thi THPT quốc gia (50%) Xét kết quả học tập ở cấp THPT (50%)
1 Giáo dục Mầm non 100 50 50
2 Giáo dục Tiểu học 100 50 50
3 Sư phạm Toán học
(Chuyên ngành Toán – Lý)
25 12 13
4 Sư phạm Sinh học
(Chuyên ngành Sinh – Hóa)
25 12 13
5 Sư phạm Ngữ văn
(Chuyên ngành Văn – Sử)
25 12 13
6 Sư phạm tiếng Anh 25 12 13
 
 
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1. Đối với phương thức sử dụng kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia và đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển;
- Điểm bài thi/môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 trở lên.
2.5.2. Đối với phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Hạnh kiểm 05 kỳ ở lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 xếp loại khá trở lên;
- Điểm trung bình học tập 05 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển ở THPT phải đạt từ 5,0 trở lên theo thang điểm 10.
2.6. Ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
TT Ngành đào tạo Mã trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Mầm non C10 51140201 1. Toán, Văn, Năng khiếu
2. Văn, Anh, Năng khiếu
3. Văn, Sử, Năng khiếu
2 Giáo dục Tiểu học C10 51140202 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, Hóa
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
3 Sư phạm Toán học
(Chuyên ngành Toán – Lý)
C10 51140209 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
4 Sư phạm Sinh học
(Chuyên ngành Sinh – Hóa)
C10 51140213 1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Sinh
3. Toán, Địa, Sinh
5 Sư phạm Ngữ văn
(Chuyên ngành Văn – Sử)
C10 51140217 1. Văn, Sử, Địa
2. Văn, Toán, Địa
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
6 Sư phạm Tiếng Anh C10 51140231 1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
 
 
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Thời gian nhận hồ sơ, tổ chức xét tuyển
Đợt 1: từ ngày 01/5/2017 đến ngày 28/7/2017. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, Trường sẽ tổ chức xét tuyển các đợt bổ sung tiếp theo. Kết thúc xét tuyển ngày 15/12/2017.
2.7.2. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT theo một trong các hình thức:
- Nộp trực tiếp tại trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn;
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Hội đồng Tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, số 9, Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Đăng ký trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7.3. Tổ chức thi năng khiếu
Đối với ngành có tổ hợp môn năng khiếu, thí sinh có thể lấy kết quả thi năng khiếu năm 2017 của ngành tương ứng do các trường Đại học, Cao đẳng tổ chức hoặc dự thi tại trường CĐSP Lạng Sơn để lấy điểm xét tuyển.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Đợt 1 từ ngày 01/5/2017 đến ngày 12/7/2017.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1 của ngành, Trường sẽ tổ chức nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu các đợt bổ sung tiếp theo.
- Địa điểm tổ chức thi: Tại trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn.
2.8. Chính sách ưu tiên: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo các văn bản quy định hiện hành.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học: Sinh viên sư phạm không phải đóng học phí theo quy định hiện hành.
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Số lượng Các trang thiết bị chính
1 Phòng học ngoại ngữ (Lab) 01 01 máy chủ, bộ điều khiển trung tâm, phần mềm dạy học, loa, mic, 41 cabin+41 bộ máy tính, máy chiếu, các trang thiết bị dạy học ...
2 Phòng thực hành, thí nghiệm Sinh Hóa 02 Số lượng các trang thiết bị: 260. Gồm các thiết bị chính: Bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành Sinh, Hóa ở trung học cơ sở, các mô hình (tiêu bản), các loại kính hiển vi, kính lúp; các loại hóa chất, buồng đếm hồng cầu, máy đo PH, các loại cân, máy litâm, các loại nhiệt kế, ...
3 Phòng thực hành, thí nghiệm Vật lý 02 Số lượng các trang thiết bị: 198. Gồm các thiết bị chính: Bộ dụng cụ thí nghiệm, thực hành vật lý THCS, các loại máy cảm biến, các loại máy đo V, I, A, Pm, máy đếm thời gian, các phần mềm mô phỏng, lực kế, nhiệt kế, các loại thấu kính, động cơ phát điện, phần mềm xử lý số liệu,...
4 Phòng máy tính, thực hành tin học 05 200 bộ máy tính kết nối internet...
 
 
3.1.2. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01
2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 08
3 Phòng học từ 50-100 chỗ 22
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 05
5 Số phòng học đa phương tiện 03
6 Số phòng học đa năng 25
 
3.1.3.Thống kê về học liệu trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (cuốn)
1 Nhóm ngành I Giáo dục Mầm non 13.556
Giáo dục Tiểu học 13.721
Sư phạm Toán học (Toán – Lý) 14.327
Sư phạm Sinh học (Sinh – Hóa) 12.521
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Sử) 13.911
Sư phạm tiếng Anh 6948
 
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
TT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Ngành
đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất Ghi chú
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
  Nhóm ngành I                  
1 Nguyễn Thế Dương 07.07.1966 Toán       X      
2 Đặng Quốc Minh 25.02.1959 Toán       X      
3 Đào Thị Lê Hằng 21.03.1965 Toán       X      
4 Trần Ngọc Công 08.08.1958 Toán     X        
5 Bùi Ngọc Hà 13.03.1975 Toán       X      
6 Hoàng Văn Linh 05.01.1979 Toán       X      
7 Hoàng Văn Nhân 01.12.1959 Toán       X      
8 Hoàng Thị Nhâm 09.12.1977 Toán     X        
9 Hoàng Thị Quyên 24.10.1972 Toán     X        
10 Hoàng Thu Hường 13.01.1982 Toán       X      
11 Nguyễn Cao Luận 16.3.1984 Toán       X      
12 Đặng Thị Thủy 21.9.1988 Toán       X      
13 Nguyễn Hồng Kỳ 14.04.1957 Vật lý     X        
14 Ninh Quốc Huy 06.06.1984 Vật lý       X      
15 Nông Ngọc Hồi 03.03.1983 Vật Lý       X      
16 Nguyễn Ngọc Cường 24.01.1985 KTCN       X      
17 Lâm Thùy Mai 29.10.1988 Vật lý     X        
18 Nguyễn Thanh Huyền 14.01.1982 Vật lý       X      
19 Đàm Xuân Toán 18.07.1983 Vật lý       X      
20 Hoàng Văn Vĩnh 01.02.1978 Vật lý       X      
21 Nông Xuân Trường 03.10.1989 Vật lý     X        
22 Vi Hồng Thắm 04.04.1975 CNTT       X      
23 Đinh Văn Quang 20.12.1959 Toán     X        
24 Trương Kim Tú 18.07.1986 CNTT       X      
25 Nhữ Thị Thu Hằng 01.05.1986 CNTT       X      
26 Nông Tiến Công 29.11.1972 Tin học     X        
27 Trương Quỳnh Liễu 18.07.1986 Tin học     X        
28 Trần Tuấn Anh 30.10.1984 Hóa học       X      
29 Vũ Thị Ánh Tuyết 02.08.1988 Hóa học     X        
30 Vũ Thị Hoàn 11.08.1962 Sinh       X      
31 Dương Trung Thành 27/02/1986 Sinh     X        
32 Vũ Thị Thu Hằng 18.11.1984 Sinh       X      
33 Lê Thị Minh Thi 22/11/1982 GDH         X    
34 Dương Công Tuệ 12.05.1986 Sinh     X        
35 Phùng Quý Sơn 20.08.1978 Văn         X    
36 Trương Minh Hằng 28.04.1962 Văn       X      
37 Nguyễn Thị Thắng 17.04.1964 Văn       X      
38 NguyễnTrọng Khang 09.04.1959 Văn     X        
39 Nguyễn Ngọc Thanh 09.09.1963 Văn     X        
40 Nguyễn Thị Kim Dung 22.12.1963 Văn     X        
41 Hoàng Thị Kèm 03.03.1967 Văn     X        
42 Trần Thanh Mai 25.01.1971 Văn       X      
43 Bế Diệu Hồng 10.09.1984 Văn       X      
44 Nguyễn Minh Phượng 16.10.1985 Văn       X      
45 Nguyễn Hải Hà 02.11.1988 Văn     X        
46 Phương Ngọc Thanh Huyền 04.09.1990 Văn     X        
47 Hoàng Thị Bích Diệp 04.10.1990 Văn       X      
48 Đặng Thế Anh 03/01/1987 Văn       X      
49 Triệu Minh Thùy 02.03.1987 Văn     X        
50 Hoàng Thị Nhu 10.10.1965 Sử       X      
51 Mông Thị Vân Anh 09.10.1970 Sử       X      
52 Hoàng Thu Thủy 01.09.1976 Sử       X      
53 Nguyễn Văn Tuấn 20.03.1959 Sử       X      
54 Chu Bích Thảo 12.10.1967 Sử     X        
55 Ninh Văn Hưng 20.10.1959 Địa lý       X      
56 Triệu Thu Hường 30.10.1973 Địa lý       X      
57 Mai Thị Thu Hằng 08.04.1986 Địa lý       X      
58 Vũ Thị Thủy 30.04.1985 Địa lý       X      
59 Đỗ Thị Xuyến 14.06.1968 GD Mầm non       X      
60 Hứa Thị Hạnh 14.08.1966 GD Mầm non       X      
61 Trần Thị Dung 10.05.1970 GD Mầm non       X      
62 Vũ Thu Hồng 05.10.1964 GD Mầm non     X        
63 Mai Thị Thoa 21.02.1964 GD Mầm non       X      
64 Lô Mai Lan 24.05.1979 GD Mầm non       X      
65 Trần Thị Hiền 23/01/1977 GD Mầm non     X        
66 Nguyễn Thị Hoà 05.01.1975 GD Mầm non     X        
67 Lưu Minh Huyền 01.08.1982 GD Mầm non     X        
68 Chu Thanh Loan 09/12/1985 GD Mầm non     X        
69 Lý Thị Hương 25.08.1990 GD Mầm non     X        
70 Trần Thị Yến 26.03.1964 Âm Nhạc     X        
71 Đỗ Thị  Lê 17.10.1982 Âm Nhạc     X        
72 Nguyễn Quốc Khánh 01.09.1981 Âm Nhạc     X        
73 Hoàng Ngọc Anh Thơ 15.11.1982 Âm Nhạc       X      
74 Nguyễn Trung Kiên 28.12.1985 Âm Nhạc     X        
75 Vi Văn Hưng 10.01.1977 Âm Nhạc     X        
76 Nguyễn Thu Hà 23.07.1984 Âm Nhạc     X        
77 Trần Thị Thu 24.05.1985 Âm Nhạc     X        
78 Phan Thanh Tùng 28.11.1988 Âm Nhạc     X        
79 Cao Thanh Sơn 26.06.1969 Mỹ Thuật       X      
80 Phạm Anh Việt 09.07.1979 Mỹ Thuật     X        
81 Hoàng Văn Điểm 21.04.1985 Mỹ thuật     X        
82 Lê Thị Thanh Hương 12.12.1969 Tiếng Anh       X      
83 Dương Thị Bích Thuỷ 06.12.1963 Tiếng Anh       X      
84 Nguyễn Thị Lan Hằng 24.10.1969 Tiếng Anh     X        
85 Hoàng Minh Thuý 02.11.1976 Tiếng Anh       X      
86 Phạm Thanh Mai 21.01.1977 Tiếng Anh       X      
87 Nguyễn Thị  Ngọc Diệp 10.01.1976 Tiếng Anh     X        
88 Trần Anh Quyền 10.11.1980 Tiếng Anh       X      
89 Nông Thu Hoài 08.12.1976 Tiếng Anh       X      
90 Nguyễn Thị Mai Lan 08.12.1983 Tiếng Anh       X      
91 Sầm Diệu Quỳnh 20.02.1987 Tiếng Anh     X        
92 Phạm Vân Anh 31.12.1987 Tiếng Anh     X        
93 Hoàng Thị Hương Giang 29.9.1984 Tiếng Anh     X        
94 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 22.01.1985 Tiếng Anh     X        
95 Ngàn Phương Loan 10.12.1988 Tiếng Anh       X      
96 Nguyễn Thị Hồng Vân 27.8.1987 Tiếng Anh     X        
97 Hà Thị Thanh Huyền 24.4.1988 Tiếng Anh     X        
98 Tô Lan Anh 26.11.1990 Tiếng Anh     X        
99 Trần Phương Hà 21.7.1989 Tiếng Anh     X        
100 Nguyễn Ngọc Quỳnh 31.12.1983 Tiếng Anh     X        
101 Nguyễn Thị Mai Hoa 21/07/1990 Tiếng Anh     X        
Tổng của nhóm ngành I 48 51 2    
  Nhóm ngành VII                  
1 Hoàng Thị Linh 19/09/1990 Tiếng Trung     X        
2 Lý Thị Lan 10/02/1988 Tiếng Trung     X        
3 Hoàng Kim Hoàn 28.08.1977 Tiếng Trung     X        
4 Hoàng Thị Quỳnh Mai 10.02.1974 Tiếng Trung       X      
5 Phựng Kim Thuý 16.03.1989 Tiếng Trung     X        
6 Trần Bích Diệp 15/03/1971 Tiếng Trung       X      
7 Hứa Ngọc Bích 28.10.1987 Tiếng Trung     X        
8 Hồ Minh Châu 24.02.1979 Tiếng Trung     X        
Tổng của nhóm ngành VII 6 2 0    
  GV các môn chung                  
1 Nguyễn Thị Giang Châu 24.04.1968 KT Chính trị       X      
2 Mã Thị Hằng 11.10.1964 Chính trị     X        
3 Hứa Thị Khuyên 30.05.1974 Triết học       X      
4 Hoàng Thị Phương Lan 22.02.1975 Chính trị       X      
5 Hoàng Thu Phương 27.02.1977 Chính trị       X      
6 Đàm Minh Việt 12.02.1977 Triết học       X      
7 Hoàng Thị Thanh Thuỷ 20.06.1979 Chính trị       X      
8 Nguyễn Minh Tâm 18.09.1989 GD Chính trị     X        
9 Đào Cẩm Vân 07.03.1987 Triết học     X        
10 Hà Thị Thúy Hằng 01.12.1976 Tâm lý       X      
11 Nguyễn Thị Hợi 06.11.1967 Tâm lý       X      
12 Nguyễn Thị Phương Loan 11.03.1974 Tâm lý       X      
13 Đinh Thị Tình 07.02.76 Tâm lý       X      
14 Tạ Thị Thu Hằng 14.07.78 Tâm lý-GD       X      
15 Dương Anh Tuân 09.04.78 Tâm lý-GD       X      
16 Nguyễn Thi Thu Hà 25.8.1988 Tâm lý XH     X        
17 Nguyễn Thị Thu Thảo 18.7.1990 TLGD     X        
18 Hà Kim Toản 16.10.1979 Tâm lý-GD       X      
19 Nguyễn Thị Hoàn 06.02.1977 QLGD       X      
20 Mai Hồng Quảng 03.02.1963 QLGD       X      
21 Hà Thúy Châm 04.07.1976 QLGD         X    
22 Chu Thị Hà 14.10.1966 QLGD       X      
23 Đinh Văn Khan 24.08.1958 QLGD       X      
24 Hoàng Mạnh Tùng 09.12.1980 QLGD       X      
25 Phạm Thúy Hà 15.9.1974 QLGD       X      
26 Dương Thị Phương Liên 29.8.1982 QLGD       X      
27 Hoàng Thị Hường 05.06.1979 QLGD       X      
28 Lê Minh Thắng 16.08.1976 ĐGTGD       X      
29 Nguyễn Văn Quý 18.09.1970 Thể dục TT       X      
30 Chu Thị Điềm 21.12.1974 Thể dục TT     X        
31 Ngô Thuý Nam 04.05.1978 Thể dục-TT     X        
32 Vũ Thị Thu Thuỷ 02.11.1980 Thể dục-TT     X        
33 Dương Công Hồng 03.08.1978 GDQP     X        
34 Nguyễn Tuấn Trung 07.01.1967 Thể dục-TT     X        
35 Hoàng Trung Chiến 10.01.1982 Thể dục-TT     X        
36 Hoàng Viết Chính 03.03.1987 Thể dục-TT     X        
37 Nguyễn Đình Tâm 08.02.1986 GDQP     X        
Tổng các môn chung 13 23 1    
Tổng giảng viên cơ hữu: 146
 
 
 
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (b/c);
- Sở GD&ĐT Lạng Sơn (b/c);
- HT, các PHT;
- Các đơn vị trong trường;
- Đăng tải website www.LCE.EDU.VN (t/b);
- Lưu: VT, HĐTS.
HIỆU TRƯỞNG
 
 
(Đã ký)
 
Ninh Văn Hưng
 

Nguồn tin: Phòng Quản lí - Đào tạo

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Array
(
    [type] => 2
    [message] => file_put_contents(/22-12-2024_6a6d4f90c36d5d9f4a2ac894f645a457.log): failed to open stream: Permission denied
    [file] => /var/www/nvlce2016/vendor/vinades/nukeviet/Core/Error.php
    [line] => 593
)