Tuyển sinh 2021
Tuyển sinh 2021

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 (Nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, trung cấp)

Thứ hai - 01/04/2019 03:32
1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và trang thông tin điện tử
Tên trường: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn. Mã trường: C10
Sứ mệnh: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục các bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở; đào tạo bồi dưỡng cử nhân cao đẳng các ngành kinh tế – kỹ thuật, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, văn hóa – nghệ thuật; hợp tác đào tạo đại học; là cơ sở nghiên cứu, ứng dụng khoa học giáo dục; cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh và khu vực.
Địa chỉ các trụ sở:  
- Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Số 9 Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ sở 2: Số 170, Đường Nguyễn Du, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Điện thoại: 02056.250.356       
Địa chỉ trang thông tin điện tử (Website): WWW.LCE.EDU.VN
Email: bants.c10@moet.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành Quy mô hiện tại
ĐH CĐSP TCSP
GD
chính quy
GDTX GD
chính quy
GDTX GD
chính quy
GDTX
Nhóm ngành I 1. Giáo dục Mầm non     378      
2. Giáo dục Tiểu học     138      
3. Sư phạm tiếng Anh     61      
4. Sư phạm Mầm non         53  
  Tổng     577   53  
 
 
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2017, 2018: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn tuyển sinh theo hai phương thức: Xét tuyển sử dụng kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia hằng năm và xét kết quả học tập ở cấp THPT.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018
TT Nhóm ngành/Ngành/
Tổ hợp xét tuyển
Năm 2017 Năm 2018
Chỉ tiêu Số TT Điểm TT Chỉ tiêu Số TT Điểm TT
Nhóm ngành I 112 80        
1 Giáo dục Mầm non 50 27   45 10 17.00
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu   17 12.00   6  
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu   2 12.00   3  
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu   8 12.00   1  
2 Giáo dục Tiểu học 50 39   45 18 15.00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   29 12.00   9  
Toán, Vật lí, Hóa học   3 12.00   2  
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh   7 12.00   7  
3 Sư phạm Tiếng Anh 12 4   10 5 16.60
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh   3 12.00   4  
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   1 12.00   1  
Tổng 112 70   100 33  
 
 
2. Các thông tin tuyển sinh năm 2019
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lạng Sơn.
2.3. Phương thức tuyển sinh
2.3.1. Cao đẳng chính quy: Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn tổ chức tuyển sinh đồng thời theo hai phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp môn.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT theo tổ hợp môn.
2.3.2. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khóa trình độ trung cấp, ngành sư phạm mầm non.
2.3.3. Trung cấp chính quy, ngành Sư phạm Mầm non:
- Xét kết quả học tập ở THPT đối với thí tốt nghiệp THPT;
- Xét kết quả học tập toàn khóa đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
Đối với ngành tuyển sinh có năng khiếu, nhà trường tổ chức thi môn năng khiếu.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
2.4.1. Cao đẳng chính quy
TT Ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu
250 Xét kết quả điểm thi THPT quốc gia 2019 Xét kết quả học tập ở cấp THPT
1 Giáo dục Mầm non Cao đẳng 80 30 50
2 Giáo dục Tiểu học 50 20 30
3 Sư phạm Toán học 25 10 15
4 Sư phạm Sinh học 20 10 10
5 Sư phạm Ngữ văn 25 10 15
6 Sư phạm tiếng Anh 50 20 30
 
2.4.2. Liên thông cao đẳng, trung cấp chính quy
TT Ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển
1 Giáo dục Mầm non Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng 50 Xét kết quả học tập toàn khóa ngành sư phạm mầm non
2 Sư phạm Mầm non Trung cấp 30 - Xét kết quả học tập ở THPT đối với thí tốt nghiệp THPT;
- Xét kết quả học tập toàn khóa đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
- Thi năng khiếu mầm non
 
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1. Cao đẳng chính quy:
a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia và đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xếp loại học lực và hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên.
b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Xếp loại học lực học, hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên;
- Điểm trung bình học tập 03 kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của môn học trong tổ hợp môn xét tuyển ở THPT phải đạt từ 6,5 trở lên (thang điểm 10);
2.5.2. Đối với ngành Sư phạm Mầm non, trình độ trung cấp
a) Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:
- Xếp loại học lực học, hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên;
- Điểm môn Toán, môn Văn lớp 12 phải đạt từ 6.5 trở lên (thang điểm 10);
b) Thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên:
- Xếp loại rèn luyện toàn khóa từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung học tập toàn khóa (trung bình chung tích lũy) phải đạt từ 5,50 trở lên theo thang điểm 10 (2,00 trở lên theo thang điểm 4).
2.5.3. Đối với ngành Giáo dục Mầm non, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:
- Xếp loại rèn luyện toàn khóa từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung tích lũy và điểm trung bình thi tốt nghiệp phải đạt từ 6,0 trở lên.
2.6. Ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
TT Ngành đào tạo Trình độ
đào tạo
Mã trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp
1 Giáo dục Mầm non Cao đẳng C10 51140201 1. Toán, Văn, Năng khiếu
2. Văn, Anh, Năng khiếu
3. Văn, Sử, Năng khiếu
M00;
M01;
M02
2 Giáo dục Tiểu học C10 51140202 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, Hóa
3. Toán, Văn, Tiếng Anh
C00;
A00;
D01
3 Sư phạm Toán học C10 51140209 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
A00;
A01
4 Sư phạm Sinh học C10 51140213 1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Sinh
3. Toán, Địa, Sinh
B00;
A02;
B02
5 Sư phạm Ngữ văn C10 51140217 1. Văn, Sử, Địa
2. Văn, Toán, Địa
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
C00;
C04;
D15
6 Sư phạm Tiếng Anh C10 51140231 1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
D01;
D14
7 Giáo dục Mầm non Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng C10 51140201 Điểm trung bình chung tích lũy, Điểm trung bình thi tốt nghiệp  
8 Sư phạm Mầm non Trung cấp C10 42140201 1. Toán, Văn, Năng khiếu (thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)
2. Điểm TBCTK, Năng khiếu (Thí sinh tốt nghiệp các ngành khác từ trung cấp trở lên)
 
 
2.7. Tổ chức tuyển sinh
2.7.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT, tổ chức xét tuyển
Đợt 1: từ ngày 01/4/2019 đến ngày 08/8/2019. Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, Trường sẽ thông báo nhận hồ sơ ĐKXT và tổ chức xét tuyển các đợt bổ sung tiếp theo. Kết thúc xét tuyển ngày 15/12/2019.
2.7.2. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT theo một trong các hình thức:
- Nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn;
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Hội đồng Tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, số 9, Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7.3. Tổ chức thi năng khiếu
Đối với ngành có tổ hợp môn năng khiếu (Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng, Sư phạm Mầm non trình độ trung cấp), thí sinh có thể lấy kết quả thi năng khiếu năm 2019 của ngành tương ứng do các trường Đại học, Cao đẳng sư phạm tổ chức hoặc dự thi tại trường CĐSP Lạng Sơn để lấy điểm xét tuyển.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Đợt 1 từ ngày 01/4/2019 đến ngày 01/8/2019.
- Thời gian thi năng khiếu: Trường sẽ có thông báo cụ thể đến từng thí sinh
- Địa điểm tổ chức thi: Tại trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, số 9, Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1 của ngành, Trường sẽ tổ chức nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu các đợt bổ sung tiếp theo.
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có ba năm học trung học phổ thông chuyên Chu Văn An tỉnh Lạng Sơn đạt học sinh khá, giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh tổ chức trở lên.
- Các chính sách ưu tiên khác thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo các văn bản quy định hiện hành.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học: Học sinh sinh viên nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, trung cấp không phải đóng học phí theo quy định hiện hành.
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình ĐKXT/Dự thi nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, trung cấp năm 2019
Địa chỉ website của trường CĐSP Lạng Sơn: www.lce.edu.vn
Điện thoại trực tuyển sinh: 02056.250.356
Email tuyển sinh: bants.c10@moet.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc của thí sinh:
TT Họ và tên Chức danh/Chức vụ Điện thoại Email
1 Hoàng Văn Linh Phó trưởng phòng 0839.630.666 linhls389@gmail.com
2 Lương Ánh Chung Giảng viên 0948.144.441 luonganhchung@gmail.com
3 Trần Thị Thùy Linh Giảng viên 0946.888.515 linhhanhim@gmail.com
 
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 2019
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: từ ngày 09/8/2019 đến ngày 12/9/2019
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: từ ngày 13/9/2019 đến ngày 30/10/2019
3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: từ ngày 01/11/2019 đến ngày 15/12/2019

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá HSSV
- Tổng diện tích đất của trường: 4,4 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng thực hành, cơ sở thực tập, nhà đa năng, vườn thí nghiệm thực hành, ...): 8,41m2/SV
- Số chỗ ở ký túc xá cho HSSV: 1000 (Cơ sở 1: 800, Cơ sở 2: 200)
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Số lượng Danh mục trang thiết bị chính
1 Phòng học ngoại ngữ (Lab) 01 - 01 máy chủ, bộ điều khiển trung tâm, phần mềm dạy học, loa, mic;
- 41 cabin + 41 bộ máy tính;
- 02 máy chiếu, các trang thiết bị dạy học hỗ trợ khác ...
2 Phòng thực hành, thí nghiệm Sinh Hóa, Kỹ thuật nông nghiệp 02 Số lượng các trang thiết bị: 280. Gồm các thiết bị chính:
- Bộ dụng cụ thí nghiệm thực hành Sinh, Hóa ở trung học cơ sở, các mô hình (tiêu bản);
- Các loại kính hiển vi, kính lúp;
- Các loại hóa chất, buồng đếm hồng cầu, máy đo PH, các loại cân, máy litâm, các loại nhiệt kế;
- Mô hình giải phẫu sinh lý; Các mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng động vật, côn trùng, vật nuôi; Mô hình cấu tạo tế bào,...
3 Phòng thực hành, thí nghiệm Vật lý, Kỹ thuật công nghiệp 02 Số lượng các trang thiết bị: 250. Gồm các thiết bị chính:
- Bộ dụng cụ thí nghiệm, thực hành vật lý THCS;
- Các loại máy cảm biến, các loại máy đo V, I, A, Pm, máy đếm thời gian, các phần mềm mô phỏng, lực kế, nhiệt kế, các loại thấu kính, động cơ phát điện, phần mềm xử lý số liệu,...
4 Phòng thực hành âm nhạc 01 Gồm các thiết bị: Đàn, tăng âm, loa đài, micro, các trang thiết bị hỗ trợ dạy học khác ...
5 Phòng máy tính, thực hành tin học 05 Gồm các thiết bị chính:
- Máy chủ;
- 30-50 máy tính/phòng được kết nối internet; máy chiếu;
- Bảng tương tác (interactive whiteboard), các trang thiết bị hỗ trợ dạy học khác...
6 Khu vườn thực hành, thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh, Kỹ thuật nông nghiệp, ... 02 Khoảng 1000m2
 
4.1.3. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 02
2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 03
3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 35
4 Phòng học dưới 50 chỗ 03
5 Số phòng học đa phương tiện 03
6 Số phòng học đa năng 38
7 Nhà đa năng 02
8 Sân vận động 01
 
 
4.1.4.Thống kê về học liệu (Giáo trình, tài liệu tham khảo, tạp chí, học liệu, cơ sở dữ liệu,...) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (cuốn)
1 Nhóm ngành I Giáo dục Mầm non, sư phạm Mầm non 14125
Giáo dục Tiểu học 13721
Sư phạm Toán học (Toán – Lý) 14327
Sư phạm Sinh học (Sinh – Hóa) 12521
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Sử, Văn – Địa) 13911
Sư phạm tiếng Anh 7336
Giáo trình môn chung: Chính trị, pháp luật, giáo dục học, tin học, giáo dục thể chất, quốc phòng,... 5694
... ....
    Tổng 84105 cuốn/6346 đầu sách
 
 
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
 
TT Họ và Tên Ngày sinh Ngành/CM
đào tạo
Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
GS.TS/
GS.TSKH
PGS.TS/
PGS.TSKH
TS/
TSKH
ThS ĐH
    Nhóm ngành I                
    Sư phạm Toán học  
1 1 Nguyễn Thế Dương 07/07/1966 Toán        X    
2 2 Đặng Quốc Minh 25/02/1959 Toán        X    
3 3 Bùi Ngọc Hà 13/03/1975 Toán        X    
4 4 Hoàng Văn Linh 05/01/1979 Toán        X    
5 5 Hoàng Văn Nhân 01/12/1959 Toán          
6 6 Hoàng Thị Nhâm 09/12/1977 Toán          
7 7 Hoàng Thị Quyên 24/10/1972 Toán          
8 8 Hoàng Thu Hường 13/01/1982 Toán        X    
9 9 Nguyễn Cao Luận 16/3/1984 Toán        X    
10 10 Đặng Thị Thủy 21/9/1988 Toán        X    
11 11 Trần Thị Thùy Linh 18/9/1985 Toán         X  
12 12 Vi Hồng Thắm 04/04/1975 Toán, Tin         X  
13 13 Nông Tiến Công 29/11/1972 Toán, Tin         X  
    Sư phạm Vật lý  
14 1 Ninh Quốc Huy 06/06/1984 Vật lý       X    
15 2 Nông Ngọc Hồi 03/03/1983 Vật Lý       X    
16 3 Nguyễn Ngọc Cường 24/01/1985 KTCN       X    
17 4 Nguyễn Thanh Huyền 14/01/1982 Vật lý       X    
    Sư phạm Sinh học
(Sinh – Hóa)
 
18 1 Vũ Thị Ánh Tuyết 02/08/1988 Hóa học          
19 2 Vũ Thị Thu Hằng 18/11/1984 Sinh        X    
20 3 Lê Thị Minh Thi 22/11/1982 GDH, Sinh     X      
21 4 Dương Công Tuệ 12/05/1986 Sinh          
    Sư phạm Ngữ văn
(Văn – Sử, Văn – Địa)
 
22 1 Phùng Quý Sơn 20/081978 Văn     X      
23 2 Nguyễn Thị Thắng 17/04/1964 Văn        X    
24 3 Nguyễn Thị Kim Dung 22.12.1963 Văn          
25 4 Hoàng Thị Kèm 03.03.1967 Văn          
26 5 Bế Diệu Hồng 10.09.1984 Văn       X    
27 6 Nguyễn Minh Phượng 16.10.1985 Văn       X    
28 7 Phương Ngọc Thanh Huyền 04.09.1990 Văn          
29 8 Hoàng Thị Bích Diệp 04.10.1990 Văn       X    
30 9 Đặng Thế Anh 03/01/1987 Văn       X    
31 10 Triệu Minh Thùy 02.03.1987 Văn          
32 11 Mông Thị Vân Anh 09.10.1970 Sử       X    
33 12 Hoàng Thu Thủy 01.09.1976 Sử       X    
34 13 Nguyễn Văn Tuấn 20.03.1959 Sử         X  
35 14 Chu Bích Thảo 12.10.1967 Sử          
36 15 Ninh Văn Hưng 20.10.1959 Địa lý       X    
37 16 Triệu Thu Hường 30.10.1973 Địa lý       X    
38 17 Mai Thị Thu Hằng 08.04.1986 Địa lý       X    
    Giáo dục Mầm non  
39 1 Đỗ Thị Xuyến 14.06.1968 GD Mầm non       X    
40 2 Hứa Thị Hạnh 14.08.1966 GD Mầm non       X    
41 3 Vũ Thu Hồng 05.10.1964 GD Mầm non          
42 4 Mai Thị Thoa 21.02.1964 GD Mầm non       X    
43 5 Lô Mai Lan 24.05.1979 GD Mầm non       X    
44 6 Trần Thị Hiền 23/01/1977 GD Mầm non         X  
45 7 Nguyễn Thị Hoà 05.01.1975 GD Mầm non         X  
46 8 Lưu Minh Huyền 01.08.1982 GD Mầm non          
47 9 Chu Thanh Loan 09/12/1985 GD Mầm non         X  
48 10 Lý Thị Hương 25.08.1990 GD Mầm non         X  
    Sư phạm Âm nhạc  
49 1 Trần Thị Yến 26.03.1964 Âm Nhạc          
50 2 Đỗ Thị  Lê 17.10.1982 Âm Nhạc       X    
51 3 Nguyễn Quốc Khánh 01.09.1981 Âm Nhạc          
52 4 Hoàng Ngọc Anh Thơ 15.11.1982 Âm Nhạc        X    
53 5 Vi Văn Hưng 10.01.1977 Âm Nhạc          X  
54 6 Nguyễn Thu Hà 23.07.1984 Âm Nhạc       X    
55 7 Trần Thị Thu 24.05.1985 Âm Nhạc          
56 8 Phan Thanh Tùng 28.11.1988 Âm Nhạc         X  
57 9 Lương Ánh Chung 20/12/1985 Ấm Nhạc         X  
    Sư phạm Mỹ thuật                
58 1 Cao Thanh Sơn 26.06.1969 Mỹ Thuật        X    
59 2 Phạm Anh Việt 09.07.1979 Mỹ Thuật         X  
60 3 Hoàng Văn Điểm 21.04.1985 Mỹ thuật         X  
    Sư phạm Tiếng Anh                
61 1 Lê Thị Thanh Hương 12.12.1969 Tiếng Anh       X    
62 2 Dương Thị Bích Thuỷ 06.12.1963 Tiếng Anh       X    
63 3 Nguyễn Thị Lan Hằng 24.10.1969 Tiếng Anh          
64 4 Hoàng Minh Thuý 02.11.1976 Tiếng Anh       X    
65 5 Phạm Thanh Mai 21.01.1977 Tiếng Anh       X    
66 6 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 10.01.1976 Tiếng Anh         X  
67 7 Trần Anh Quyền 10.11.1980 Tiếng Anh        X    
68 8 Nông Thu Hoài 08.12.1976 Tiếng Anh        X    
69 9 Nguyễn Thị Mai Lan 08.12.1983 Tiếng Anh        X    
70 10 Sầm Diệu Quỳnh 20.02.1987 Tiếng Anh       X    
71 11 Hoàng Thị Hương Giang 29.9.1984 Tiếng Anh       X    
72 12 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 22.01.1985 Tiếng Anh       X    
73 13 Ngàn Phương Loan 10.12.1988 Tiếng Anh        X    
74 14 Nguyễn Thị Hồng Vân 27.8.1987 Tiếng Anh          
75 15 Hà Thị Thanh Huyền 24.4.1988 Tiếng Anh          
76 16 Tô Lan Anh 26.11.1990 Tiếng Anh       X    
77 17 Nguyễn Ngọc Quỳnh 31.12.1983 Tiếng Anh         X  
78 18 Nguyễn Thị Mai Hoa 21/07/1990 Tiếng Anh         X  
79 19 Phạm Thị Thanh Thu 13/6/1976 Tiếng Anh         X  
  Tổng của nhóm ngành I 2 46 32  
Giảng viên các môn chung                
80 1 Nguyễn Thị Giang Châu 24.04.1968 KT Chính trị        X    
81 2 Mã Thị Hằng 11.10.1964 Chính trị          
82 3 Hứa Thị Khuyên 30.05.1974 Triết học       X    
83 4 Hoàng Thị Phương Lan 22.02.1975 Chính trị       X    
84 5 Hoàng Thu Phương 27.02.1977 Chính trị       X    
85 6 Đàm Minh Việt 12.02.1977 Triết học       X    
86 7 Hoàng Thị Thanh Thuỷ 20.06.1979 Chính trị       X    
87 8 Nguyễn Minh Tâm 18.09.1989 GD Chính trị         X  
88 9 Đào Cẩm Vân 07.03.1987 Triết học         X  
89 10 Hoàng Văn Cán 15.06.1971 Luật       X    
90 11 Hoàng Lệ Thùy 26.10.1984 Chính trị       X    
91 12 Nguyễn Thị Hợi 06.11.1967 Tâm lý       X    
92 13 Nguyễn Thị Phương Loan 11.03.1974 Tâm lý       X    
93 14 Đinh Thị Tình 07.02.76 Tâm lý       X    
94 15 Tạ Thị Thu Hằng 14.07.78 Tâm lý-GD       X    
95 16 Dương Anh Tuân 09.04.78 Tâm lý-GD       X    
96 17 Nguyễn Thi Thu Hà 25.8.1988 Tâm lý XH         X  
97 18 Nguyễn Thị Thu Thảo 18.7.1990 TLGD         X  
98 19 Hà Kim Toản 16.10.1979 Tâm lý-GD       X    
99 20 Mai Hồng Quảng 03/02/1963 QLGD, Anh       X    
100 21 Hoàng Mạnh Tùng 09/12/1980 QLGD       X    
101 22 Phạm Thúy Hà 15/9/1974 QLGD       X    
102 23 Dương Thị Phương Liên 29/8/1982 QLGD       X    
103 24 Hoàng Thị Hường 05/06/1979 QLGD       X    
104 25 Dương Chí Dũng 01/02/1973 QLGD       X    
105 26 Lê Minh Thắng 16/08/1976 ĐGTGD, Anh       X    
106 27 Nguyễn Văn Quý 18/09/1970 Thể dục TT       X    
107 28 Chu Thị Điềm 21/12/1974 Thể dục TT         X  
108 29 Ngô Thuý Nam 04/05/1978 Thể dục-TT         X  
109 30 Vũ Thị Thu Thuỷ 02/11/1980 Thể dục-TT         X  
110 31 Dương Công Hồng 03/08/1978 GDQP         X  
112 32 Nguyễn Tuấn Trung 07/01/1967 Thể dục-TT         X  
113 33 Hoàng Viết Chính 03/03/1987 Thể dục-TT         X  
114 34 Đào Anh Tuấn 1979 Thể dục-TT          
115 35 Lưu Thành Lợi 26/01/1977 Thể dục-GDQP         X  
116 36 Trương Kim Tú 18/7/1986 CNTT       X    
117 37 Nhữ Thị Thu Hằng 01/5/1986 CNTT       X    
118 38 Trương Quỳnh Liễu 18/7/1986 Tin         X  
119 39 Mai Thị Bính 23/5/1979 Tin       X    
  Tổng các môn chung   25 14  
  Tổng số giảng viên cơ hữu toàn trường: 119 0 0 2 71 46 0
 
 
5. Tình hình việc làm của HSSV tốt nghiệp năm 2017, 2018
 
Nhóm ngành Chỉ tiêu tuyển sinh
năm 2017, 2018
Số HS/SV
trúng tuyển nhập học năm 2017, 2018
Số HS/SV tốt nghiệp năm 2017, 2018 Số HS/SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối/Nhóm ngành I   675 130   394 67   600 362   507 316
Sư phạm Mầm non     130     67     362     316
Giáo dục Mầm non   190     138     119     97  
Giáo dục Tiểu học   190     69     147     105  
Sư phạm Toán học   45     0     19     10  
Sư phạm Sinh học   45     0     16     11  
Sư phạm Ngữ văn   45     0     33     20  
Sư phạm Tiếng Anh   45     42     11     10  
Cao đẳng liên thông Mầm non   115     145     255     254  
Tổng   675 130   394 67   600 362   507 316
 
 
6. Tài chính
6.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của nhà trường: 7.530.000.000đ (Bảy tỉ năm trăm ba mươi triệu đồng)
6.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 HSSV/năm của năm 2018:
- Chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm ở trình độ cao đẳng sư phạm: 12.000.000đ (Mười hai triệu đồng)
- Chi phí đào tạo trung bình 1 học sinh/năm ở trình độ trung cấp sư phạm: 9.000.000đ (Chín triệu đồng)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Array
(
    [type] => 2
    [message] => file_put_contents(/21-11-2024_fd441f250888aa541e5bb84ecfdb3701.log): failed to open stream: Permission denied
    [file] => /var/www/nvlce2016/vendor/vinades/nukeviet/Core/Error.php
    [line] => 593
)